NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA GIAI ĐOẠN NĂM 2019-2024 | |||||
STT | Nội dung | Chương trình KHCN | Chủ nhiệm | Năm bắt đầu | Năm kết thúc |
1 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống công nghệ thông tin thử nghiệm thu thập dữ liệu và phân tích một số chỉ số hiệu năng thực hiện (KPI) của đô thị thông minh phù hợp với điều kiện của Việt nam nhằm phục vụ cho hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước Mã số: KC.01.04/16-20 |
Nghiên cứu các công nghệ và phát triển sản phẩm công nghệ thông tin phục vụ Chính phủ điện tử | TS. Nguyễn Trung Kiên Chủ trì: Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông (CDIT) |
2016 | 2020 |
2 | Nghiên cứu phát triển công nghệ xử lý và truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao ứng dụng kỹ thuật truyền thông quang vô tuyến cho các hệ thống thông tin vệ tinh Mã số: VT-CN.01/17-20 |
Chương trình Khoa học và Công nghệ Vũ Trụ | PGS.TS. Đặng Hoài Bắc | 2017 | 2020 |
3 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thông tin di động chuyên dụng chuyển tiếp vệ tinh phục vụ vùng sâu vùng xa, biển đảo và các trường hợp khẩn cấp, Mã số: VT-CN.04/18-20 |
Chương trình Khoa học và Công nghệ Vũ Trụ | TS. Nguyễn Ngọc Minh | 2018 | 2021 |
4 | Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng hệ thống truyền thông radio số đồng nhất 03 cấp phục vụ đổi mới công nghệ thông tin, truyền thông tại tỉnh Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên Mã số: ĐTĐLCN.18/19 | Đề tài Độc lập phục vụ Địa phương | TS. Nguyễn Quốc Uy | 2018 | 2021 |
5 | Thiết kế và phân tích an ninh hệ thống phân phối khóa lượng tử qua không gian tự do dựa trên vệ tinh cho mạng không dây và mạng xe cộ | NAFOSTED | PGS.TS. Đặng Thế Ngọc | 2019 | 2020 |
6 | Nghiên cứu phát triển nền tảng triển khai ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) cho cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước Mã số: KC.01.23/16-20 |
Nghiên cứu các công nghệ và phát triển sản phẩm công nghệ thông tin phục vụ Chính phủ điện tử | PGS.TS. Từ Minh Phương | 2019 | 2020 |
7 | Mạng quang tử silicon trên chip điều khiển được thông qua trí tuệ nhân tạo | VINIF | TS. Trương Cao Dũng | 2019 | 2021 |
8 | Các thuật toán giải bài toán cân bằng hai cấp và ứng dụng Mã số: 101.02-2019.304 |
NAFOSTED | PGS.TS. Phạm Ngọc Anh | 2019 | 2023 |
9 | Nghiên cứu, phát triển hệ thống phân tích vết truy cập dịch vụ cho phép phát hiện, cảnh báo hành vi bất thường và nguy cơ mất an toàn thông tin trong Chính phủ điện tử Mã số: KC.01.05/16-20 |
Nghiên cứu các công nghệ và phát triển sản phẩm công nghệ thông tin phục vụ Chính phủ điện tử | TS.Hoàng Xuân Dậu | 2019 | 2020 |
10 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động phát hiện, cảnh báo và ngăn chặn tấn công mạng nhằm vào các thiết bị IoT cỡ nhỏ sử dụng mạng lưới tác tử thông minh Mã số: KC-4.0-05/19-25 |
Chương trình KC4.0 | TS. Ngô Quốc Dũng | 2020 | 2022 |
11 | Thúc đẩy kinh doanh theo lĩnh vực chuyên sâu cho doanh nghiệp khởi nghiệp ĐMST | Chương trình 844 | ThS. Đinh Duy Linh | 2020 | 2022 |
12 | Nâng cao năng lực xây dựng hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo cho cán bộ quản lý của các bộ, ngành, địa phương, tổ chức chính trị – xã hội và cơ sở nghiên cứu, đào tạo | Chương trình 844 | TS. Nguyễn Trung Hiếu | 2020 | 2022 |
13 | Phát triển thị trường cho nhóm khởi nghiệp ĐMST | Chương trình 844 | ThS. Nguyễn Ngọc Anh | 2020 | 2022 |
14 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị Fronthaul Gateway (FHG) trong mạng di động 5G theo cấu trúc O-RAN | KC-4.0/19-25 | ThS. Nguyễn Văn Thành | 2023 | 2024 |